Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng HHuấn luyện viên: José Pékerman
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[71] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[72] Cầu thủ bị chấn thương Frank Fabra được thay thế bởi Farid Díaz vào ngày 9 tháng 6.[73]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David Ospina | (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 86 | 0 | Arsenal |
2 | 2HV | Cristián Zapata | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 55 | 2 | Milan |
3 | 2HV | Óscar Murillo | (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 13 | 0 | Pachuca |
4 | 2HV | Santiago Arias | (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 41 | 0 | PSV Eindhoven |
5 | 3TV | Wílmar Barrios | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 10 | 0 | Boca Juniors |
6 | 3TV | Carlos Sánchez | (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 85 | 0 | Espanyol |
7 | 4TĐ | Carlos Bacca | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 45 | 14 | Villarreal |
8 | 3TV | Abel Aguilar | (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (33 tuổi) | 70 | 7 | Deportivo Cali |
9 | 4TĐ | Radamel Falcao (đội trưởng) | (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (32 tuổi) | 73 | 29 | Monaco |
10 | 3TV | James Rodríguez | (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 63 | 21 | Bayern Munich |
11 | 3TV | Juan Cuadrado | (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 70 | 7 | Juventus |
12 | 1TM | Camilo Vargas | (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 5 | 0 | Deportivo Cali |
13 | 2HV | Yerry Mina | (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (23 tuổi) | 12 | 3 | Barcelona |
14 | 4TĐ | Luis Muriel | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (27 tuổi) | 18 | 2 | Sevilla |
15 | 3TV | Mateus Uribe | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 8 | 0 | América |
16 | 3TV | Jefferson Lerma | (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 5 | 0 | Levante |
17 | 2HV | Johan Mojica | (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 4 | 1 | Girona |
18 | 2HV | Farid Díaz | (1983-07-20)20 tháng 7, 1983 (34 tuổi) | 13 | 0 | Olimpia |
19 | 4TĐ | Miguel Borja | (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 7 | 2 | Palmeiras |
20 | 3TV | Juan Fernando Quintero | (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 15 | 2 | River Plate |
21 | 4TĐ | José Izquierdo | (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 5 | 1 | Brighton & Hove Albion |
22 | 1TM | José Fernando Cuadrado | (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (33 tuổi) | 1 | 0 | Once Caldas |
23 | 2HV | Dávinson Sánchez | (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | 9 | 0 | Tottenham Hotspur |
Huấn luyện viên: Nishino Akira
Đội hình sơ bộ 27 cầu thủ đã được công bố vào ngày 18 tháng 5 năm 2018.[74] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 5.[75]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kawashima Eiji | (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (35 tuổi) | 83 | 0 | Metz |
2 | 2HV | Ueda Naomichi | (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | Kashima Antlers |
3 | 2HV | Shoji Gen | (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 10 | 1 | Kashima Antlers |
4 | 3TV | Honda Keisuke | (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (32 tuổi) | 94 | 36 | Pachuca |
5 | 2HV | Nagatomo Yuto | (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 104 | 3 | Galatasaray |
6 | 2HV | Endo Wataru | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (25 tuổi) | 11 | 0 | Urawa Red Diamonds |
7 | 3TV | Shibasaki Gaku | (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 16 | 3 | Getafe |
8 | 3TV | Haraguchi Genki | (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 31 | 6 | Fortuna Düsseldorf |
9 | 4TĐ | Okazaki Shinji | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 112 | 50 | Leicester City |
10 | 3TV | Kagawa Shinji | (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 90 | 29 | Borussia Dortmund |
11 | 3TV | Usami Takashi | (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 22 | 3 | Fortuna Düsseldorf |
12 | 1TM | Higashiguchi Masaaki | (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (32 tuổi) | 4 | 0 | Gamba Osaka |
13 | 4TĐ | Mutō Yoshinori | (1992-07-15)15 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 22 | 2 | Mainz 05 |
14 | 3TV | Inui Takashi | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 25 | 2 | Eibar |
15 | 4TĐ | Osako Yuya | (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (28 tuổi) | 27 | 7 | 1. FC Köln |
16 | 3TV | Yamaguchi Hotaru | (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 41 | 2 | Cerezo Osaka |
17 | 3TV | Hasebe Makoto (đội trưởng) | (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 109 | 2 | Eintracht Frankfurt |
18 | 3TV | Oshima Ryota | (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 | Kawasaki Frontale |
19 | 2HV | Sakai Hiroki | (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 41 | 0 | Marseille |
20 | 2HV | Makino Tomoaki | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 31 | 4 | Urawa Red Diamonds |
21 | 2HV | Sakai Gōtoku | (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 39 | 0 | Hamburger SV |
22 | 2HV | Yoshida Maya | (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 81 | 10 | Southampton |
23 | 1TM | Nakamura Kosuke | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 | Kashiwa Reysol |
Huấn luyện viên: Adam Nawałka
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 11 tháng 5 năm 2018.[76] Đội hình đã được giảm xuống còn 32 cầu thủ vào ngày 18 tháng 5.[77] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[78]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wojciech Szczęsny | (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 33 | 0 | Juventus |
2 | 2HV | Michał Pazdan | (1987-09-21)21 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 31 | 0 | Legia Warsaw |
3 | 2HV | Artur Jędrzejczyk | (1987-11-04)4 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 35 | 3 | Legia Warsaw |
4 | 2HV | Thiago Cionek | (1986-04-21)21 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 17 | 0 | SPAL |
5 | 2HV | Jan Bednarek | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 1 | 0 | Southampton |
6 | 3TV | Jacek Góralski | (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 3 | 0 | Ludogorets Razgrad |
7 | 4TĐ | Arkadiusz Milik | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | 38 | 12 | Napoli |
8 | 3TV | Karol Linetty | (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 19 | 1 | Sampdoria |
9 | 4TĐ | Robert Lewandowski (đội trưởng) | (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 93 | 52 | Bayern Munich |
10 | 3TV | Grzegorz Krychowiak | (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 49 | 2 | West Bromwich Albion |
11 | 3TV | Kamil Grosicki | (1988-06-08)8 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 56 | 12 | Hull City |
12 | 1TM | Bartosz Białkowski | (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 1 | 0 | Ipswich Town |
13 | 3TV | Maciej Rybus | (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 49 | 2 | Lokomotiv Moscow |
14 | 4TĐ | Łukasz Teodorczyk | (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | 15 | 4 | Anderlecht |
15 | 2HV | Kamil Glik | (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (30 tuổi) | 57 | 4 | Monaco |
16 | 3TV | Jakub Błaszczykowski | (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (32 tuổi) | 97 | 19 | VfL Wolfsburg |
17 | 3TV | Sławomir Peszko | (1985-02-19)19 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 43 | 2 | Lechia Gdańsk |
18 | 2HV | Bartosz Bereszyński | (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 6 | 0 | Sampdoria |
19 | 3TV | Piotr Zieliński | (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 31 | 4 | Napoli |
20 | 2HV | Łukasz Piszczek | (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (33 tuổi) | 61 | 3 | Borussia Dortmund |
21 | 3TV | Rafał Kurzawa | (1993-01-29)29 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 3 | 0 | Górnik Zabrze |
22 | 1TM | Łukasz Fabiański | (1985-04-18)18 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | 43 | 0 | Swansea City |
23 | 4TĐ | Dawid Kownacki | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 | Sampdoria |
Huấn luyện viên: Aliou Cissé
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 17 tháng 5 năm 2018.[79]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abdoulaye Diallo | (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | 16 | 0 | Rennes |
2 | 2HV | Saliou Ciss | (1989-06-15)15 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 18 | 0 | Valenciennes |
3 | 2HV | Kalidou Koulibaly | (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 24 | 0 | Napoli |
4 | 2HV | Kara Mbodji | (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | 51 | 5 | Anderlecht |
5 | 3TV | Idrissa Gueye | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (28 tuổi) | 59 | 1 | Everton |
6 | 3TV | Salif Sané | (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (27 tuổi) | 20 | 0 | Hannover 96 |
7 | 4TĐ | Moussa Sow | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (32 tuổi) | 50 | 18 | Bursaspor |
8 | 3TV | Cheikhou Kouyaté (đội trưởng) | (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 47 | 2 | West Ham United |
9 | 4TĐ | Mame Biram Diouf | (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (30 tuổi) | 47 | 10 | Stoke City |
10 | 4TĐ | Sadio Mané | (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 51 | 14 | Liverpool |
11 | 3TV | Cheikh N'Doye | (1986-03-29)29 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 24 | 3 | Birmingham City |
12 | 2HV | Youssouf Sabaly | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 3 | 0 | Bordeaux |
13 | 3TV | Alfred N'Diaye | (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | 19 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
14 | 4TĐ | Moussa Konaté | (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 27 | 9 | Amiens |
15 | 4TĐ | Diafra Sakho | (1989-12-24)24 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 10 | 3 | Rennes |
16 | 1TM | Khadim N'Diaye | (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | 25 | 0 | Horoya |
17 | 3TV | Badou Ndiaye | (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 18 | 1 | Stoke City |
18 | 4TĐ | Ismaïla Sarr | (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 14 | 2 | Rennes |
19 | 4TĐ | M'Baye Niang | (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (23 tuổi) | 5 | 0 | Torino |
20 | 4TĐ | Keita Baldé | (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | 17 | 3 | Monaco |
21 | 2HV | Lamine Gassama | (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 35 | 0 | Alanyaspor |
22 | 2HV | Moussa Wagué | (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 9 | 0 | Eupen |
23 | 1TM | Alfred Gomis | (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 1 | 0 | SPAL |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng HLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 http://www.afa.com.ar/9749/nahuel-guzman-reemplaza... http://www.afa.com.ar/9897/enzo-perez-convocado http://www.football.ch/Portaldata/27/Resources/dok... http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://espndeportes.espn.com/futbol/mundial/nota/_... http://kwese.espn.com/football/nigeria/story/35114... http://www.espn.com/soccer/egypt/story/3497502/moh... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/mexico/story/3498297/ra...